05/08/2019 10:13
1. Dự án thực hiện trên địa bàn Có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thuộc lĩnh vực ngành, nghề đặc biệt ưu đãi đầu tư | ||||
Nhóm ưu đãi | Nhóm chính sách | Mức ưu đãi | Căn cứ pháp lý | |
Ưu đãi Thuế | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế suất ưu đãi | Thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm | Quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 15 Nghị định số: 218/2013/NĐ-CP |
Miễn thuế, giảm thuế | Miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo | Quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 16 Nghị định số: 218/2013/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 16 Điều 1 Nghị định số: 12/2015/NĐ-CP | ||
Thuế thu nhập cá nhân | Đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế | Được xét giảm thuế tương ứng với mức độ thiệt hại nhưng không vượt quá số thuế phải nộp. | Quy định tại Điều 5 Luật thuế thu nhập cá nhân số: 04/2007/QH12 | |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | Đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất khẩu | Miễn thuế | Quy định tại Điều 10 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | |
Đối với hàng hóa xuất khẩu để gia công, sản phẩm gia công nhập khẩu | Miễn thuế | Quy định tại Điều 11 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu | Miễn thuế | Quy định tại Điều 12 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của Dự án | Miễn thuế | Quy định tại Điều 14 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để sản xuất của dự án | Miễn thuế trong thời hạn 05 năm kể từ khi bắt đầu sản xuất | Quy định tại Điều 15 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Ưu đãi về đất đai | Thuê đất, thuê mặt nước Trong KCN | Tiền thuê đất, thuê mặt nước | Miễn cho cả thời hạn thuê | Quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 19 Nghị định số: 46/2014/NĐ-CP |
Thuê đất, thuê mặt nước Trong KKT | Tiền thuê đất, thuê mặt nước | Miễn cho cả thời hạn thuê | Quy định tại Điểm c Khoản 6 Điều 8 Nghị định số 35/2017/NĐ-CP |
2. Dự án thực hiện trên địa bàn Có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thuộc lĩnh vực ngành, nghề ưu đãi đầu tư | ||||
Nhóm ưu đãi | Nhóm chính sách | Mức ưu đãi | Căn cứ pháp lý | |
Ưu đãi Thuế | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế suất ưu đãi | Thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm | Quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 15 Nghị định số: 218/2013/NĐ-CP |
Miễn thuế, giảm thuế | Miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo | Quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 16 Nghị định số: 218/2013/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 16 Điều 1 Nghị định số: 12/2015/NĐ-CP | ||
Thuế thu nhập cá nhân | Đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế | Được xét giảm thuế tương ứng với mức độ thiệt hại nhưng không vượt quá số thuế phải nộp. | Quy định tại Điều 5 Luật thuế thu nhập cá nhân số: 04/2007/QH12 | |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | Đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất khẩu | Miễn thuế | Quy định tại Điều 10 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | |
Đối với hàng hóa xuất khẩu để gia công, sản phẩm gia công nhập khẩu | Miễn thuế | Quy định tại Điều 11 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu | Miễn thuế | Quy định tại Điều 12 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của Dự án | Miễn thuế | Quy định tại Điều 14 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để sản xuất của dự án | Miễn thuế trong thời hạn 05 năm kể từ khi bắt đầu sản xuất | Quy định tại Điều 15 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Ưu đãi về đất đai | Thuê đất, thuê mặt nước trong KCN | Tiền thuê đất, thuê mặt nước | Trong thời gian xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá 03 năm kể từ ngày có quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước. | Quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số: 46/2014/NĐ-CP |
15 năm sau thời gian xây dựng cơ bản | Quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP | |||
Thuê đất, thuê mặt nước trong KKT | Tiền thuê đất, thuê mặt nước | Trong thời gian xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá 03 năm kể từ ngày có quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước. | Quy định tại Điểm a Khoản 6 Điều 8 Nghị định số: 35/2017/NĐ-CP | |
19 năm sau thời gian xây dựng cơ bản | Quy định tại Điểm b Khoản 6 Điều 8 Nghị định số: 35/2017/NĐ-CP |
3. Dự án thực hiện trên địa bàn Có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn đối với lĩnh vực ngành, nghề không thuộc danh mục ưu đãi đầu tư | ||||
Nhóm ưu đãi | Nhóm chính sách | Mức ưu đãi | Căn cứ pháp lý | |
Ưu đãi Thuế | Thuế thu nhập doanh nghiệp | Thuế suất ưu đãi | Thuế suất ưu đãi 10% trong thời hạn 15 năm | Quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 15 Nghị định số: 218/2013/NĐ-CP |
Miễn thuế, giảm thuế | Miễn thuế 4 năm, giảm 50% số thuế phải nộp trong 9 năm tiếp theo | Quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 16 Nghị định số: 218/2013/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại Khoản 16 Điều 1 Nghị định số: 12/2015/NĐ-CP | ||
Thuế thu nhập cá nhân | Đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hoả hoạn, tai nạn, bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế | Được xét giảm thuế tương ứng với mức độ thiệt hại nhưng không vượt quá số thuế phải nộp. | Quy định tại Điều 5 Luật thuế thu nhập cá nhân số: 04/2007/QH12 | |
Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu | Đối với hàng hóa nhập khẩu để gia công, sản phẩm gia công xuất khẩu | Miễn thuế | Quy định tại Điều 10 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | |
Đối với hàng hóa xuất khẩu để gia công, sản phẩm gia công nhập khẩu | Miễn thuế | Quy định tại Điều 11 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Đối với hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu | Miễn thuế | Quy định tại Điều 12 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định của Dự án | Miễn thuế | Quy định tại Điều 14 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Nhập khẩu đối với nguyên liệu, vật tư, linh kiện trong nước chưa sản xuất được nhập khẩu để sản xuất của dự án | Miễn thuế trong thời hạn 05 năm kể từ khi bắt đầu sản xuất | Quy định tại Điều 15 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP | ||
Ưu đãi về đất đai | Thuê đất, thuê mặt nước trong KCN | Tiền thuê đất, thuê mặt nước | Trong thời gian xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá 03 năm kể từ ngày có quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước. | Quy định tại Khoản 2 Điều 19 Nghị định số: 46/2014/NĐ-CP |
15 năm sau thời gian xây dựng cơ bản | Quy định tại Điểm d Khoản 3 Điều 19 Nghị định số 46/2014/NĐ-CP | |||
Thuê đất, thuê mặt nước trong KKT | Tiền thuê đất, thuê mặt nước | Trong thời gian xây dựng cơ bản nhưng tối đa không quá 03 năm kể từ ngày có quyết định cho thuê đất, thuê mặt nước. | Quy định tại Điểm a Khoản 6 Điều 8 Nghị định số: 35/2017/NĐ-CP | |
19 năm sau thời gian xây dựng cơ bản | Quy định tại Điểm b Khoản 6 Điều 8 Nghị định số: 35/2017/NĐ-CP |